Blog học cơ khí
Blog chia sẻ tài liệu cơ khí - download các phần mềm vẽ kỹ thuật miễn phí
17 tháng 3, 2017
13 tháng 1, 2017
Kích thước các khổ giấy A0, A1,A2, A3, A4, A5
Theo tiêu chuẩn TCVN 2-74 quy định kích thước các khổ giấy như sau:
Khổ giấy chính là giấy A0 có kích thước 1189 x 841 (có diện tích bằng 1 m2). Các khổ giấy khác được lần lượt chia đôi từ khổ giấy A0. Có nghĩa là:
- Khổ giấy A1 bằng 1/2 khổ giấy A0,
- Khổ giấy A2 bằng 1/2 khổ giấy A1,
- Khổ giấy A3 bằng 1/2 khổ giấy A2,
- Khổ giấy A4 bằng 1/2 khổ giấy A3,
- Khổ giấy A5 bằng 1/2 khổ giấy A4,
Cụ thể như sau:
Ý nghĩa cách kí hiệu trên là: tích hai chữ số của kí hiệu bằng số khổ giấy A4 chứa trong khổ giấy đó. Ví dụ: giấy A0 có diện tích bằng: 4 x 4 = 16 lần khổ giấy A4.
Khổ giấy chính là giấy A0 có kích thước 1189 x 841 (có diện tích bằng 1 m2). Các khổ giấy khác được lần lượt chia đôi từ khổ giấy A0. Có nghĩa là:
- Khổ giấy A1 bằng 1/2 khổ giấy A0,
- Khổ giấy A2 bằng 1/2 khổ giấy A1,
- Khổ giấy A3 bằng 1/2 khổ giấy A2,
- Khổ giấy A4 bằng 1/2 khổ giấy A3,
- Khổ giấy A5 bằng 1/2 khổ giấy A4,
Cụ thể như sau:
Hình 1: Kích thước khổ giấy vẽ kĩ thuật |
Sai lệch cho phép đối với kích thước mỗi cạnh là 5 [mm]. Nghĩa là kích thước mỗi cạnh có thể tăng hoặc giảm 5 [mm] so với kích thước chuẩn ghi trong hình 1.
Ngoài cách kí hiệu các khổ giấy là A0, A1, A2, A3, A4, A5 thì còn có 1 cách kí hiệu khác. Theo đó thì khổ giấy A4 được coi là khổ giấy chuẩn có kí hiệu là 11. Các khổ giấy khác kí hiệu như sau:
Hình 2: Kí hiệu các khổ giấy |
Bảng dung sai tiêu chuẩn- Dung sai lắp ghép
Cấp độ nhám |
Phân cấp
|
Ra (mm)
|
Rz (mm)
|
Cấp độ nhám
|
Phân cấp
|
Ra (mm)
|
Rz (mm)
|
1
|
a
|
|
320
|
8
|
a
|
0,63
|
|
b
|
|
250
|
b
|
0,50
|
|
||
c
|
|
200
|
c
|
0,40
|
|
||
2
|
a
|
|
160
|
9
|
a
|
0,32
|
|
b
|
|
125
|
b
|
0,25
|
|
||
c
|
|
100
|
c
|
0,20
|
|
||
3
|
a
|
|
80
|
10
|
a
|
0,16
|
|
b
|
|
63
|
b
|
0,125
|
|
||
c
|
|
50
|
c
|
0,10
|
|
||
4
|
a
|
|
40
|
11
|
a
|
0,08
|
|
b
|
|
32
|
b
|
0,063
|
|
||
c
|
|
25
|
c
|
0,05
|
|
||
5
|
a
|
5,0
|
20
|
12
|
a
|
0,04
|
|
b
|
4,0
|
16
|
b
|
0,032
|
|
||
c
|
3,2
|
12,5
|
c
|
0,025
|
|
||
6
|
a
|
2,5
|
|
13
|
a
|
|
0,10
|
b
|
2,0
|
|
b
|
|
0,08
|
||
c
|
1,6
|
|
c
|
|
0,063
|
||
7
|
a
|
1,25
|
|
14
|
a
|
|
0,05
|
b
|
1,0
|
|
b
|
|
0,04
|
||
c
|
0,8
|
|
c
|
|
0,032
|
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)